Blog
20 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong nhà hàng
- Tháng Mười Một 29, 2017
- Posted by: Lạc Lạc
- Category: KHO KIẾN THỨC Từ vựng tiếng Trung

Tiếng Trung Lạc Lạc xin chia sẻ với các bạn 20 câu tiếng trung giao tiếp trong nhà hàng, quán ăn cần biết để các bạn có thể thuận tiện khi đi vào một nhà hàng Trung Hoa bất kì.
Những câu tiếng trung giao tiếp cơ bản trong nhà hàng
1. 我们吃点儿什么呢?
Wǒmen chī diǎnr shénme ne?
Chúng ta ăn một chút gì nhé?
2. 你吃不吃辣的?
Nǐ chī bù chī là de?
Bạn có ăn đồ cay không?
3. 来一个西红柿炒鸡蛋,怎么样?
Lái yīgè xīhóngshì chǎo jīdàn, zěnme yàng?
Lấy món cà chua xào trứng gà, thế nào?
4. 这些菜味道怎么样?
Zhèxiē cài wèidào zěnme yàng?
Mùi vị của những món ăn này như thế nào?
5. 我饿了,我们吃点儿什么呢?
Wǒ è le, wǒmen chī diǎnr shénme ne?
Tớ đói rồi, chúng ta ăn chút gì nhé?
6. 这是菜单,你点菜吧。
Zhè shì càidān, nǐ diǎn cài ba.
Đây là menu. Bạn chọn món đi.
7. 这有羊肉,猪肉,牛肉。鸡肉,还有鱼,你喜欢吃什么?
Zhè yǒu yángròu, zhūròu, niúròu. Jīròu, hái yǒu yú, nǐ xǐhuān chī shénme?
Ở đây có thịt dê, thịt lợn, thịt bò, thịt gà, còn có cả cá nữa, bạn thích ăn gì ?
8. 你喝点儿什么?这有啤酒,果汁和牛奶。
Nǐ hē diǎnr shénme? Zhè yǒu píjiǔ, guǒzhī hé niúnǎi.
Bạn uống gì ? Ở đây có bia, nước ép hoa quả và sữa tươi.
9. 西红柿炒鸡蛋咸不咸?
Xīhóngshì chǎo jīdàn xián bù xián?
Cà chua xào trứng có mặn không ?
10. 很好吃,也很好看。
Hěn hào chī, yě hěn hǎokàn.
Rất ngon, cũng rất đẹp mắt nữa.
11. 你们这里有什么特色快餐吗?
Nǐmen zhè li yǒu shén me tèsè kuàicān ma?
Chỗ các anh có món ăn nhanh nào đặc sắc không ?
12. 你能告诉我这是什么吗?
Nǐ néng gàosù wǒ zhè shì shénme ma?
Anh có thể cho tôi biết đây là gì không?
13. 你有什么推荐吗?
Nǐ yǒu shé me tuījiàn ma?
Anh có gợi ý món nào không?
Giao tiếp trong nhà hàng, quán ăn Trung Hoa không quá khó khăn
14. 我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包.
Wǒ xiǎng yào yīxiē xiā jiǎo, húntún hé yīgè nǎi huáng bāo.
Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa.
15. 我可以看一下菜单吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma?
Tôi có thể xem thực đơn không?
16. 你要喝点儿什么?
Nǐ yào hē diǎn er shénme?
Anh có muốn uống gì không?
17. 来一个河内啤酒和一瓶白兰地.
Lái yīgè hénèi píjiǔ hé yī píng báilándì.
Cho tôi 1 bia Hà Nội và 1 chai rượu Brandi.
18. 买单!
Mǎidān!
Thanh toán
19. 今天我请客,我来付钱.
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.
Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.
20. 娘女,剩下的钱,请你收下吧.
Niáng nǚ, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.
Trên đây là các câu nói tiếng trung giao tiếp trong nhà hàng thường được mọi người sử dụng. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn khi đi vào một nhà hàng Trung Hoa.