Blog
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung
- Tháng Mười Một 20, 2017
- Posted by: Lạc Lạc
- Category: KHO KIẾN THỨC Từ vựng tiếng Trung

Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung dưới đây sẽ giúp cho các bạn có thể chào hỏi người Trung Quốc một cách dễ dàng. Tất cả các ngôn ngữ đều bắt đầu bài học bằng những lời chào cơ bản trong cuộc giao tiếp. Dưới đây là những câu chào hỏi để hình thành lên bài hội thoại đơn giản trong Tiếng Trung.
1. Các câu chào trong ngày
Chào buổi sáng! Zǎo ān (早安)
Chào buổi trưa! wǔ ān (午安)
Chào buổi tối! wǎn’ān (晚安)
2. Một kiểu chào hỏi rất quen thuộc của người Việt và người TQ là hỏi về ăn uống
你吃了吗? Nǐ chī le ma?
吃午饭了没? Chī wǔ fàn le méi?
吃晚饭了? Chī wǎn fàn le?
3. Cách đặt câu hỏi về công việc, sức khỏe hay gia đình
你这段时间忙吗? Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma? ( Dạo này có bận không? )
最近忙什么啊? Zuì jìn máng shénme a? ( Dạo này bận gì thế? )
工作还好 (顺利) 吧! Gōngzuò hái hǎo (shùnlì) ba! ( Công việc vẫn tốt (thuận lợi) chứ ? )
在哪儿工作啦? Zài nǎr gōngzuò la? ( Làm ở đâu rồi ? )
近况如何? Jìn kuàng rú hé? ( Tình hình dạo này thế nào ? )
一切还好吧? Yí qiè hái hǎo ba? ( Mọi thứ vẫn ổn chứ ? )
身体最近怎么样了? Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le? ( Dạo này có khoẻ không ? )
家里人还好吧? Jiā lǐ rén hái hǎo ba? ( Mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ ? )
4. Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung trong hội thoại đời thường
Xin chào nǐ hǎo(你好)
Tạm biệt zàijiàn ( 再见)
Bạn tên là gì? : nǐ jiào shénme míngzi (你叫什么名字)
Tôi tên là: wǒ jiào Xiǎo Wáng (我叫小王)
Cảm ơn: xièxie (谢谢)
Xin lỗ:i duì bu qǐ (对不起)
Tôi là người Việt Nam: wǒ shì yuènán rén ( 我是越南人)
Bạn biết nói tiếng Anh không? : nǐ huì shuō Yīngyǔ ma? ( 你会说英语吗?)
Tôi đói rồi: wǒ è le ( 我饿了)
Ăn cơm: chī fàn (吃饭)
Cái này bao nhiêu tiền: zhè ge duōshao qián ( 这个多少钱)
Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
Ðắt quá: nàme guì ( 那么贵)
Rẻ một chút : piányi yìdiǎn ( 便宜一点)
Trên đây là một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung mà bạn nên học và nắm được. Hãy sử dụng nó thường xuyên trong cuộc sống để giao tiếp với người khác nhé, việc này sẽ giúp bạn tiến bộ rất nhanh.