Blog
Tiếng Trung Lạc Lạc > Blog > KHO KIẾN THỨC > Từ vựng tiếng Trung > Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – kế toán
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – kế toán
- Tháng Mười Hai 4, 2017
- Posted by: Lạc Lạc
- Category: KHO KIẾN THỨC Từ vựng tiếng Trung
Không có phản hồi

Tài chính – kế toán luôn là một trong những ngành được sự quan tâm của rất nhiều người không chỉ ở Việt Nam mà Trung Quốc cũng vậy. Đây được xem như là một trong những ngành trọng điểm hiện nay trong lĩnh vực kinh tế. Hiểu được mong muốn của rất nhiều bạn muốn tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thường được sử dụng trong ngành. Do đó, lần này tiếng Trung Lạc Lạc xin giới thiệu với các bạn các từ vựng tiếng trung chuyên ngành tài chính – kế toàn hay được mọi người sử dụng :
22 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – kế toán thông dụng
STT | Chữ Hán | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 存户 | Cúnhù | Người gửi tiền (ngân hàng) |
2 | 帐号 | Zhànghào | Tài khoản, số tài khoản |
3 | 存款 | Cúnkuǎn | Gửi tiền vào ngân hàng |
4 | 存款单 | Cúnkuǎn dān | Sổ tiết kiệm |
5 | 存款收据 | Cúnkuǎn shōujù | Biên lai gửi tiền |
6 | 存款单 | Cúnkuǎn dān | Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm |
7 | 存折 | Cúnzhé | Sổ tiết kiệm |
8 | 存单 | Cúndān | Biên lai gửi tiền |
9 | 私人存款 | Sīrén cúnkuǎn | Tiền gửi cá nhân |
10 | 自动存取机 | Zìdòng cún qǔ jī | Máy gửi tiền tự động |
11 | 信用卡 | Xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
12 | 背书 | Bèishū | Chứng thực |
13 | 本金 | Běn jīn | Tiền vốn, tiền gốc |
14 | 支票 | Zhīpiào | Chi phiếu, séc |
15 | 兑现 | Duìxiàn | Đổi tiền mặt |
16 | 兑付 | Duìfù | Trả bằng tiền mặt |
17 | 支票本 | Zhīpiào běn | Sổ chi phiếu |
18 | 止付 | Zhǐ fù | Tạm dừng thanh toán |
19 | 拒付 | Jù fù | Từ chối thanh toán |
20 | 现金支票 | Xiànjīn zhīpiào | Séc ngân hàng, séc tiền mặt |
21 | 庄票,银票 | Zhuāng piào, yín piào | Ngân phiếu |
22 | 未付支票 | Wèi fù zhīpiào | Séc chưa thanh toán |
Tiếng Trung Lạc Lạc :
Hotline : 096 548 66 30
Email : tiengtrunglaclac@gmail.com
Địa chỉ : Tầng 8, CT3A, Mỹ Đình 2, đường Nguyễn Cơ Thạch
Website : tiengtrunglaclac.vn