Blog
Tiếng Trung Lạc Lạc > Blog > KHO KIẾN THỨC > Từ vựng tiếng Trung > Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Nghề nghiệp
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: Nghề nghiệp
- Tháng Mười Hai 13, 2017
- Posted by: Lạc Lạc
- Category: KHO KIẾN THỨC Từ vựng tiếng Trung
Không có phản hồi
Đến với bài học tiếng trung theo chủ đề lần này Tiếng Trung Lạc Lạc xin giới thiệu với các bạn một chủ đề mà được khá nhiều các bạn quan tâm trong thời gian qua. Đó là các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp. Dưới đây sẽ là các tên gọi các ngành nghề phổ biến bằng tiếng Trung Quốc do Lạc Lạc tổng hợp.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp
STT | Chữ Hán | Phiên Âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 男演员 | Nán yǎnyuán | Diễn viên nam |
2 | 女演员 | Nǚ yǎnyuán | Diễn viên nữ |
3 | 歌手 | Gēshǒu | Ca sĩ |
4 | 舞蹈家 | Wǔdǎo jiā | Vũ công |
5 | 音乐家 | Yīnyuè jiā | Nhạc sĩ |
6 | 画家 | Huàjiā | Họa sĩ |
7 | 老师 | Lǎoshī | Giáo viên |
8 | 教授 | Jiàoshòu | Giáo sư |
9 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
10 | 导演 | Dǎoyǎn | Đạo diễn |
11 | 编者 | Biānzhě | Biên tập |
12 | 作家 | Zuòjiā | Tác giả |
13 | 记者 | Jìzhě | Nhà báo |
14 | 广播员 | Guǎngbò yuán | Phát thanh viên |
15 | 工人 | Gōngrén | Công nhân |
16 | 农夫 | Nóngfū | Nông dân |
17 | 渔夫 | Yúfū | Ngư dân |
18 | 化学家 | Huàxué jiā | Nhà hóa học |
19 | 工程师 | Gōngchéngshī | Kiến trúc sư |
20 | 探险家 | Tànxiǎn jiā | Nhà thám hiểm |
21 | 研究员 | Yánjiùyuán | Nghiên cứu viên |
22 | 医生 | Yīshēng | Bác sĩ |
23 | 护士 | Hùshì | Y tá |
24 | 水手 | Shuǐshǒu | Thủy thủ |
25 | 飞行员 | Fēixíngyuán | Phi công |
26 | 宇航员 | Yǔháng yuán | Phi hành gia |
27 | 司机 | Sījī | Tài xế |
28 | 运动员 | Yùndòngyuán | Vận động viên |
29 | 警察 | Jǐngchá | Cảnh sát |
30 | 侦探 | Zhēntàn | Thám tử |
31 | 法官 | Fǎguān | Quan tòa |
32 | 律师 | Lǜshī | Luật sư |
33 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
34 | 服务员 | Fúwùyuán | Phục vụ |
35 | 屠夫 | Túfū | Người giết mổ, đồ tể |
36 | 办事员 | Bànshìyuán | Nhân viên văn phòng |
37 | 打字员 | Dǎzì yuán | Nhân viên đánh máy |
38 | 秘书 | Mìshū | Thư ký |
39 | 推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
40 | 店主 | diànzhǔ | Chủ hiệu |
41 | 裁缝 | Cáiféng | Thợ may |
42 | 军人 | Jūnrén | Quân nhân |
43 | 消防人员 | Xiāofáng rényuán | Lính cứu hỏa |
44 | 图书管理员 | Túshū guǎnlǐ yuán | Nhân viên thư viện |
45 | 保姆 | Bǎomǔ | Bảo mẫu |
46 | 工匠 | Gōngjiàng | Thợ thủ công |
47 | 老板 | lǎobǎn | Ông chủ |
48 | 接待员 | Jiēdài yuán | Nhân viên lễ tân |
49 | 电话接线员 | Diànhuà jiēxiànyuán | Người trực tổng đài |
50 | 翻译 | Fānyì | Phiên dịch viên |
51 | 摄影师 | Shèyǐng shī | Thợ ảnh |
52 | 剧作家 | Jù zuòjiā | Nhà soạn kịch |
53 | 科学家 | Kēxuéjiā | Nhà khoa học |
54 | 哲学家 | Zhéxué jiā | Nhà triết học, triết gia |
55 | 政治学家 | Zhèngzhì xué jiā | Nhà chính trị, chính trị gia |
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp mà Tiếng Trung Lạc Lạc muốn giới thiệu với các bạn. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho việc học tiếng Trung.
Mọi thắc mắc xin hãy liên hệ với chúng tôi qua :
– Hotline : 096 548 66 30
– Email : tiengtrunglaclac@gmail.com
– Website : https://tiengtrunglaclac.vn
– Địa chỉ : Tầng 8, CT3A, Mỹ Đình 2, đường Nguyễn Cơ Thạch